BẢNG HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ SINH HOẠT
DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ ĐẾN TỪ KHU VỰC CHÂU Á
Khoản phí | Số tiền (THB) | Quy đổi (VND) |
---|---|---|
Học phí (15 tín chỉ/kỳ) | 81,360 | ~57,884,000 |
Phí thường niên | 23,000 | ~16,307,000 |
Phí đại học | 10,000 | ~7,090,000 |
Ký túc xá (phòng đôi, quạt) | 18,550 | ~13,160,000 |
Ăn uống (tối thiểu) | 23,600 | ~16,743,000 |
Phí sinh viên mới | 2,275 | ~1,613,000 |
Đặt cọc hư hại phòng (hoàn lại) | 2,000 | ~1,418,000 |
Phí tốt nghiệp (một lần) | 7,800 | ~1,418,000 |
Tổng chi phí năm thứ nhất: ~119,745 THB ≈ ~85,645,000 VND
Chi phí năm thứ hai đến năm thứ tư
Mỗi năm có cấu trúc tương tự năm thứ nhất, nhưng không bao gồm phí sinh viên mới và phí tốt nghiệp. Tổng chi phí mỗi năm khoảng:
- Năm thứ hai: ~113,820 THB ≈ ~81,000,000 VND
- Năm thứ ba: ~113,820 THB ≈ ~81,000,000 VND
- Năm thứ tư: ~113,820 THB ≈ ~81,000,000 VND
Chi phí bổ sung (tùy chọn hoặc phát sinh)
- Sách học: tùy môn học
- Chuyến đi thực địa
- Điện nước, điều hòa phòng ký túc xá
- Phí phòng thí nghiệm
- Phí visa sinh viên quốc tế
- Đặt cọc du lịch nước ngoài